Nồi hơi đốt than

TCVN 12728:2019, ASME
Than cục, than cám, củi...
Đặc tính kỹ thuật

– Kiểu ống nước tuần hoàn tự nhiên / ống lửa.

– Cấp than, thải xỉ: thủ công.

– Hiệu suất lò: 75 – 78%.

– Nhiên liệu đốt: Than cục, than cám, củi… 

1. Lò hơi đốt than, củi ống nước, ống lò ống lửa kết hợp (Lò hơi đốt than dạng tổ hợp)

- Kiểu ống nước, ống lò, ống lửa kết hợp tuần hoàn tự nhiên

- Ghi tĩnh, cấp than + thải xỉ thủ công

- Hiệu suất lò 68 - 73%. Khi lắp bộ tiết kiệm  nhiệt (73-78%)

- Nhiên liệu: Than cục, củi…

Thông số kỹ thuật

Ký hiệu

Đơn vị

Mã hiệu lò hơi

LT1/1.0T

LT1,5/1.0T

LT2/1.0T

LT2,5/1.0T

LT3/1.0T

LT3,5/1.0T

LT4/1.0T

LT5/1.0T

LT6/1.0T

LT8/1.0T

Năng suất sinh hơi định mức:

D

kg/h

1000

1500

2000

2500

3000

3500

4000

5000

6000

8000

Áp suất làm việc định mức:

P

MPa

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

Nhiệt độ hơi bão hòa:

t

oC

183

183

183

183

183

183

183

183

183

183

Diện tích tiếp nhiệt:

Ftnsh

m2

38

48,5

65

75

105

112

124,5

170

205

300

Thể tích chứa hơi:

Vh

m3

0,36

0,46

0,71

0,9

1,5

1,6

1,8

2,44

2,5

2,6

Thể tích chứa n­ước:

Vn

m3

2,4

2,8

3,8

4,8

6,8

7,0

7,2

11,2

12,0

18,2

Suất tiêu hao nhiên liệu:

B

kg/h

125

180

250

320

360

420

480

625

750

1000

 Kích thước lò hơi

Dài

D

m

5,0

5,0

5,5

6,0

7,0

7,45

7,9

8,6

9,5

10,2

Rộng

R

m

2,5

2,8

2,8

2,9

3,1

3,2

3,6

3,6

3,65

4,2

Cao

C

m

3,3

3,7

4,0

4,0

4,0

4,0

4,2

4,3

4,6

4,6


2. Nồi hơi đốt than ống nước ba-lông ngang (Nồi hơi đốt than ống nước dạng F:)
- Kiểu ống nước tuần hoàn tự nhiên.
- 2 ba-lông bố trí theo chiều ngang.
- Ghi tĩnh.
- Cấp than, thải xỉ: thủ công.
- Hiệu suất lò: 75 - 78%.
- Nhiên liệu đốt: Than cục, than cám, củi… 

Thông số

Đơn vị

Mã hiệu nồi hơi

LT0.75/1.0F

LT1/1.0F

LT1.5/1.0F

LT2/1.0F

LT2.5/1.0F

Năng suất sinh hơi

kg/h

750

1000

1500

2000

2500

Áp suất làm việc (1)

Mpa

0.8

1.0

1.0

1.0

1.0

Nhiệt độ hơi bão hòa

oC

175

183

183

183

183

Diện tích tiếp nhiệt

m2

25

30

53

80

90

Suất tiêu hao nhiên liệu (2)

kg/h

85

125

185

250

320

Thể tích chứa hơi

m3

0.12

0.26

0.35

0.45

0.53

Thể tích chứa nước

m3

0.98

1.05

1.95

2.53

2.87

Kích thước nồi hơi (3)

Dài

m

2.65

2.65

3.35

3.60

3.60

Rộng

m

1.20

1.45

2.20

2.40

3.00

Cao

m

2.50

2.50

2.70

3.00

3.00

 
3. Nồi hơi đốt than ống nước ba-lông dọc (Nồi hơi đốt than ống nước dạng KE:)

Đặc điểm kỹ thuật:
- Kiểu ống nước tuần hoàn tự nhiên.
- 2 ba-lông bố trí theo chiều dọc.
- Ghi tĩnh, ghi lật.
- Cấp than: Cơ giới (máy rải than) hoặc thủ công.
- Hiệu suất lò: > 74%
- Nhiên liệu đốt: Than cục, than cám, củi…

Thông số

Đơn vị

Mã hiệu nồi hơi

LT3/1.0KE

LT4/1.0KE

LT5/1.0KE

LT6/1.0KE

LT7/1.0KE

LT8/1.0KE

Năng suất sinh hơi

kg/h

3000

4000

5000

6000

7000

8000

Áp suất làm việc (1)

Mpa

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

Nhiệt độ hơi bão hòa

oC

183

183

183

183

183

183

Diện tích tiếp nhiệt

m2

92.5

123.5

154

186.4

217.5

230

Suất tiêu hao nhiên liệu (2)

kg/h

365

125

610

740

850

970

Thể tích chứa hơi

m3

1.55

1.65

1.85

2.05

2.21

2.42

Thể tích chứa nước

m3

4.20

4.52

5.56

6.60

7.58

8.12

Kích thước nồi hơi (3)

Dài

m

4.45

5.11

5.88

6.21

6.45

6.75

Rộng

m

3.00

3.00

3.00

3.00

3.00

3.00

Cao

m

4.20

4.20

4.20

4.20

4.20

4.20

 
4. Nồi hơi đốt than kiểu đứng

Đặc điểm kỹ thuật:
- Kiểu ống lửa đứng.
- Ghi tĩnh.
- Cấp than, thải xỉ: Thủ công
- Hiệu suất lò: 67 ~ 70%
- Nhiên liệu đốt: Than cục, than cám, củi…

Thông số

Đơn vị

Mã hiệu nồi hơi

LT0.05/0.2D

LT0.1/0.5D

LT0.15/0.4D

LT0.2/0.7D

LT0.3/0.7D

LT0.5/0.8D

Năng suất sinh hơi

kg/h

50

100

150

200

300

500

Áp suất làm việc (1)

Mpa

0.2

0.5

0.4

0.7

0.7

0.8

Nhiệt độ hơi bão hòa

oC

133

158

151

170

170

175

Diện tích tiếp nhiệt

m2

3.0

3.5

6.0

12.0

17.5

28.0

Suất tiêu hao nhiên liệu (2)

kg/h

6.5

13

19

25

38

62

Thể tích chứa hơi

m3

0.04

0.06

0.16

0.18

0.22

0.29

Thể tích chứa nước

m3

0.09

0.12

0.42

0.61

0.67

0.84

Kích thước nồi hơi (3)

Đường kính

m

0.60

0.78

0.81

0.94

1.03

1.13

Cao

m

1.65

1.65

2.22

2.30

2.50

2.60


Ghi chú:

(1) Áp suất làm việc trên đây là của nồi hơi tiêu chuẩn. Áp suất làm việc khác theo đơn đặt hàng.

(2) Suất tiêu hao nhiên liệu tính theo than cục 5a (Hòn Gai - Cẩm Phả) có nhiệt trị toàn phần khô: 7900kcal/kg.

(3) Kích thước của bản thể lò hơi (không bao gồm thiết bị phụ và ống khói)

Trên đây là các thông số các nồi hơi đốt than tiêu chuẩn.
Các nồi hơi có thông số khác sẽ được cung cấp theo đơn đặt hàng.

* Thông tin và hình ảnh thuộc về Công ty CP Nồi Hơi Việt Nam.